Xem thêm : Bệnh tụ huyết trùng trên lợn
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ5.1 Kết luậnNhóm gà có khối lượng lớn hơn 2,4 kg có tỷ lệ hao hụt trong giết mổthấp nhất là 16,95%. Các chỉ tiêu hao hụt trong vận chuyển, tỷ lệ độ rỉ dịchthấp nhất ở nhóm gà lớn hơn 2,4 kg.Một số chỉ tiêu quan sát như: khối lượng sau móc lòng, khối lượng saumóc lòng so với trước móc lòng, tỷ lệ ruột diều, tỷ lệ lòng, khối lượng cánh,khối lượng chân, khối lượng đầu, tỷ lệ chết, tỷ lệ thương tích, hao hụt tronggiết mổ, tỷ lệ độ rỉ dịch phụ thuộc khối lượng sống.5.2 Kiến nghịTrong quá trình giết mổ khối lượng gà sống ảnh hưởng đến lớn đến tỷ lệhao hụt trong vận chuyển và giết mổ. Nên chọn gà có khối lượng bằng hoặclớn hơn nhóm gà lớn hơn 2,4 kg, nhóm gà này có tỷ lệ hao hụt thấp nhất nêntăng giá trị kinh tế cho cơ sở giết mổ.Khi vận chuyển nên chú ý đến số lượng gà trong một lồng, với số lượnglớn sẽ tăng tỷ lệ hao hụt về thương tích và tỷ lệ chết. Số lượng thích hợp trongmột lồng gà là 7 hoặc 8 con. Khu vực gà chờ giết mổ chưa được quan tâmnhiều, không có mái che. Nên gà sẽ chịu tác động trực tiếp của yếu tố môitrường, gây thiệt hại về kinh tế.42TÀI LIỆU THAM KHẢOA.Shimshony and M.M.Chaudry, 2005. Slaughter of animals for humanconsumption. Rev. sci. tech. Off. int. Epiz., 2005, 24 (2), 693-710.Công ty TNHH một thành viện chăn nuôi Bình Minh, 2008. Quy trình giết mổgà, http://giacambinhminh.com.vn/quy-trinh-giêt-mo-ga/.Directorate of Veterinary Puplic Heatl, 2006. Chicken Slaughtering AndChicken Meat Handling In Small Scale. Directorate General Of LivestockServices Ministry Of Agriculture.Đặng Đức Dũng, 1979. Hóa dinh học thịt gia súc. Nhà xuất bản Khoa học vàkỹ thuật, trang 5-165Fao Corporate document repository. Chapter 7: Slaughter of livestock.Regional Office for Asia and the Pacifc.http://www.fao.org/docrep/003/x6909e/x6909e09.htm#TopOfPageHồ Thị Nguyệt Thu, 2008. Giáo trình chế biến thịt. Đại học Nông Lâm thànhphấ Hồ Chí Minh.Lê Thị Mến, 2010. Kỹ thuật chăn nuôi heo. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 188trangLê Văn Liển, Lê Khắc Huy và Nguyễn Thị Liên, 1997. Công nghệ sau thuhoạch đối với các sản phẩm chăn nuôi. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang: 65- 95.Meat Technology Update, 2002. The causes of drip in meat. Results for today;Ideas for tomorrow.Ngô thị Hòa, 2005. Giáo trình Pháp lệnh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vậtnuôi. Nhà xuất bản Hà Nội. 81 trangNguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn và Đoàn Xuân Trúc,1999. Giáo trình chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.Trang: 208 – 215.Nguyễn Minh Tùng, 2013. Đánh giá ảnh hưởng của khối lượng giết mổ lênhiệu suất quầy thịt của gà thịt giống ROS 308. Luận văn tốt nghiệp Đại họcNghành Chăn Nuôi Thú Y. Đại học Cần Thơ. Cần Thơ.43PHỤ CHƯƠNGGeneral Linear Model: IniW, Weight, … versus NTFactorNTTypefixedLevels3ValuesGà lớn, Gà nhỏ, Gà trungAnalysis of Variance for IniW, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.148949Seq SS29.5583.26132.820Adj SS29.5583.261Adj MS14.7790.022R-Sq = 90.06%F666.15P0.000R-Sq(adj) = 89.93%Analysis of Variance for Weight, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.146471Seq SS28.9953.15432.149Adj SS28.9953.154Adj MS14.4980.021R-Sq = 90.19%F675.76P0.000R-Sq(adj) = 90.06%Analysis of Variance for TLTML, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.50455Seq SS3.685332.761336.445Adj SS3.685332.761R-Sq = 1.10%Adj MS1.8422.264F0.81P0.445R-Sq(adj) = 0.00%Analysis of Variance for TLSML, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.61523Seq SS426.73383.52810.24Adj SS426.73383.52R-Sq = 52.67%Adj MS213.362.61F81.78P0.000R-Sq(adj) = 52.02%Analysis of Variance for TLSML/IW, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.74509Seq SS424.87447.66872.53Adj SS424.87447.66R-Sq = 48.69%Adj MS212.433.05F69.76P0.000R-Sq(adj) = 48.00%Analysis of Variance for TLHUYET, using Adjusted SS for Tests44SourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.990835Seq SS0.8180144.3177145.1357Adj SS0.8180144.3177R-Sq = 0.56%Adj MS0.40900.9818F0.42P0.660R-Sq(adj) = 0.00%Analysis of Variance for TLR,D, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.49090Seq SS156.072326.751482.822Adj SS156.072326.751R-Sq = 32.32%Adj MS78.0362.223F35.11P0.000R-Sq(adj) = 31.40%Analysis of Variance for TL lòng, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.581729Seq SS45.33149.74695.077Adj SS45.33149.746Adj MS22.6660.338R-Sq = 47.68%F66.98P0.000R-Sq(adj) = 46.97%Analysis of Variance for TL lông, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.23209Seq SS7.964223.152231.117Adj SS7.964223.152R-Sq = 3.45%Adj MS3.9821.518F2.62P0.076R-Sq(adj) = 2.13%Analysis of Variance for TLCánhSPL, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.775550Seq SS16.386288.4173104.8035Adj SS16.386288.4173R-Sq = 15.64%Adj MS8.19310.6015F13.62P0.000R-Sq(adj) = 14.49%Analysis of Variance for TLĐùi SPL, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.841918Seq SS0.0774104.1974104.2748Adj SS0.0774104.1974R-Sq = 0.07%Adj MS0.03870.7088F0.05P0.947R-Sq(adj) = 0.00%Analysis of Variance for TLĐầuSPL, using Adjusted SS for TestsSourceDFSeq SSAdj SSAdj MS45FPNTErrorTotal2147149S = 1.2268935.348221.275256.62335.348221.275R-Sq = 13.77%17.6741.50511.740.000R-Sq(adj) = 12.60%Analysis of Variance for TLỨcSPL, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.28659Seq SS0.212243.330243.542Adj SS0.212243.330R-Sq = 0.09%Adj MS0.1061.655F0.06P0.938R-Sq(adj) = 0.00%Analysis of Variance for TLChânSPL, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.403622Seq SS5.237523.947829.1853Adj SS5.237523.9478R-Sq = 17.95%Adj MS2.61870.1629F16.07P0.000R-Sq(adj) = 16.83%Analysis of Variance for TLĐùiRD, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.10421Seq SS13.794179.235193.029Adj SS13.794179.235R-Sq = 7.15%Adj MS6.8971.219F5.66P0.004R-Sq(adj) = 5.88%Analysis of Variance for TLỨcRD, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 1.08948Seq SS10.896174.483185.379Adj SS10.896174.483R-Sq = 5.88%Adj MS5.4481.187F4.59P0.012R-Sq(adj) = 4.60%Analysis of Variance for HH trans, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.775733Seq SS0.693388.458989.1521Adj SS0.693388.4589R-Sq = 0.78%Adj MS0.34660.6018F0.58P0.563R-Sq(adj) = 0.00%Analysis of Variance for HH Killing, using Adjusted SS for TestsSourceNTDF2Seq SS424.91Adj SS424.91Adj MS212.46F69.7646P0.000ErrorTotal147149S = 1.74518447.71872.63447.71R-Sq = 48.69%3.05R-Sq(adj) = 48.00%Analysis of Variance for Tl Dead Estimate, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.0345112Seq SS0.0259940.1750800.201074Adj SS0.0259940.175080R-Sq = 12.93%Adj MS0.0129970.001191F10.91P0.000R-Sq(adj) = 11.74%Analysis of Variance for Tl thuong tich, using Adjusted SS for TestsSourceNTErrorTotalDF2147149S = 0.540117Seq SS79.07242.884121.956Adj SS79.07242.884R-Sq = 64.84%Adj MS39.5360.292F135.52P0.000R-Sq(adj) = 64.36%47
Nguồn: https://alo789dagasv388.com
Danh mục: Kiến thức